Bảng Giá Xe Tucson 2024 ALL NEW
Tucson 2024 ALL NEW 1.6T SÃN XE bên em có xe giao ngay
- LH: 0869695979 Để được giảm giá thêm 10Tr Tiền Mặt
- Trả trước 200Tr Nhận Xe
Tucson 2.0 Tiêu Chuẩn 2024 | 769.000.000 VND |
Tucson 2.0 Đặc Biệt 2024 | 839.000.000 VND |
Tucson 1.6 Turbo 2024 | 909.000.000 VND |
Tucson 2.0 Dầu 2024 | 909.000.000 VND |
- Tặng Phụ Kiện 100tr
- Màn Hình Giải Trí Sau
- Baga Mui
- Camera 360
- Dán Phim 3M USA
- Bệ Bước Đúc Inox
- Phủ Nano Thủy Tinh
- Phủ Gầm 3M
- Camera HT (ViệtMap)
- Lót sàn 5D, Bọc trần 5D
- Độ bô kép
- Cách âm chống ồn
- 6 Món: Nước hoa, bình chữa cháy, khăn lau 3M, bộ dụng cụ vệ sinh xe, bộ dụng cụ y tế, gối tựa cổ.
- # Quan tâm : Vay Ngân Hàng
- Hỗ trợ vay lên đến 85% giá trị xe – Lãi suất cố định chỉ từ 0.69% – Thủ tục gồm CMND + Hộ Khẩu
- Hỗ trợ các trường hợp nợ xấu, không chứng minh thu nhập, khách tỉnh xa…
- Liên kết với Ngân hàng uy tín như: UOB, Shinhan, Standard Chartered, TP, VP, VIB, MB, PVCB, Techcombank,….
Lý do mua xe của Đại Lý chúng tôi Khách Hàng sẽ được:
Chăm Sóc Khách Hàng Sau Mua Xe, Nhắc nhở Bảo Dưỡng định kỳ, Giải Quyết Mọi Thắc Mắc Sự Cố Trong Suốt Quá Trình Sử Dụng Xe.
mua xe Hyundai Tucson giảm
Tổng Quan Hyundai Tucson
Giá Bán Hyundai Tucson 2024 ( TUCSON 1.6T GIAO NGAY)
Gọi Ngay: 08 6969 5979
Tucson 1.6Tubor Siêu Khuyến Mại 75TR
TUCSON 2022
Ngoại Thất Hyundai Tucson
MẶT TRƯỚC
Tiên phong với thiết kế đèn ban ngày dạng ẩn giúp định hướng phong cách Sensuous Sportiness cho the all-new Tucson
DRL OFF | DRL ON |
Đèn chiếu sáng Halogen Projector | Đèn chiếu sáng LED |
Lưới tản nhiệt sơn đen mờ | Lưới tản nhiệt sơn đen bóng chrome |
MẶT BÊN
Các đường nét đặc trưng táo bạo và vòm bánh sau lớn củng cố phong cách thể thao.
Gương chỉnh điện, gập điện kết hợp xi nhan trên gương | Thiết kế dạng mui bay với phần ốp Chrome |
|
MẶT SAU
Cụm đèn hậu kéo dài mang tính biểu tượng khẳng định lại hình ảnh công nghệ cao của Tucson.
|
Nội thất Hyundai Tucson
TRẢI NGHIỆM KHÔNG GIAN MỞ
Hyundai Tucson 2022 được trang bị Vô-lăng mới, cụm đồng hồ digital kích thước 10,3 inch. Hyundai Tucson 2022 sử dụng màn hình giải trí 10.25 Inch. Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn 6 loa, và nâng lên 8 loa cao cấp trên 3 bản cao cấp. Một số trang bị đáng lưu ý khác như sạc không dây, cửa sổ trời toàn cảnh và đèn viền nội thất. Xe có nội thất bọc da màu đen, riêng bản 1.6 Turbo bọc da màu nâu.
Màn hình thông tin Full LCD 10.25 Inch | Cần số điện tử dạng nút bấm |
Hệ thống sươi/ làm mát ghế | Màn hình giải trí 10.25 Inch cùng hệ thống điều hòa cảm ứng |
Cốp điện thông minh | Nhớ ghế lái 2 vị trí |
Sưởi và làm mát hàng ghế trước | Hệ thống loa Bose cao cấp |
Sạc không dây | Cảm biến gạt mưa tự động |
Vận Hành Hyundai Tucson
Thiết lập nhiệt độ
Nhấn bàn đạp ga và cảm nhận nhịp tim của bạn tăng nhanh khi Tucson phản hồi một cách mượt mà. Khả năng vận hành êm ái nhờ Smartstream, công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai. Bạn có thể lựa chọn ba loại động cơ và để có được cảm ứng công nghệ cao
Drive mode
Với Chế độ lái, bạn có thể chọn phong cách phù hợp nhất với mình: NORMAL là để lái xe thư giãn hàng ngày trong khi ECO mang lại cho bạn hiệu suất nhiên liệu tối ưu.SPORT giúp tăng tốc nhanh hơn và SMART tự động điều chỉnh khoảng thời gian chuyển số dựa trên phân tích các kiểu lái xe gần đây của bạn.
An Toàn Hyundai Tucson
Hyundai SmartSense
The all-new TUCSON mang đến một loạt các cải tiến của hệ thống SmartSense
Phòng tránh va chạm phía trước (khi vào cua) | Cảnh báo tránh va chạm khi ra khỏi xe SEW |
Theo dõi điểm mù trên màn hình thông tin BVM | Camera 360˚ |
Thông Số Hyundai Tucson
Tổng Quan | ||||
Thông số kỹ thuật | Tucson 1.6L TGDi | Tucson 2.0L đặc biệt (xăng) | Tucson 2.0L t/chuẩn (xăng) | Tucson 2.0L Diesel |
Kích thước DxRxC | 4475 x 1850 x 1660 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2670mm | |||
Khoảng sáng gầm | 172mm | |||
Động cơ | Xăng, 1.6 TGDi | Xăng, NU 2.0 MPI | Xăng, NU 2.0 MPI | Dầu, R 2.0 CDRi |
Dung tích | 1.6L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Công suất | 177Ps / 5500 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 155Ps / 6200 rpm | 185Ps / 4000 rpm |
Mô-men xoắn | 265Nm / 1500 – 4500 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 192Nm / 4000 rpm | 400Nm / 1750 – 2750 rpm |
Hộp số | 7AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.2L/ 100km | 7.6L/ 100km | 7.1L/ 100km | 5.2L/ 100km |
Lốp xe | 235/ 55 R19 | 235/ 60R18 | 235/ 65R17 | 235/ 60R18 |
Bình xăng | 54L | |||
Ngoại Thất | ||||
Đèn chiếu sáng | ● | ● | ● | ● |
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● |
Đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● | ● | ● | ● |
Đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama và giá nóc | ● | |||
Cốp điện thông minh | ● | ● | ● | ● |
Nội Thất | ||||
Vô lăng bọc da | ● | ● | ● | ● |
Cần số điện tử dạng nút bấm | ● | ● | ||
Lẫy chuyển số sau vô lăng | ● | ● | ||
Ghế da cao cấp | ● | ● | ● | ● |
Ghế lái chỉnh điện | ● | ● | ● | ● |
Nhớ ghế lái | ● | |||
Ghế phụ chỉnh điện | ● | ● | ● | |
Sưởi & Làm mát hàng ghế trước | ● | ● | ● | |
Sưởi vô lăng | ● | ● | ● | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● | ● | ● | ● |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● |
Màn hình đa thông tin | 4.2″ | Full Digital 10.25 | Full Digital 10.25 | Full Digital 10.25 |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Hệ thống loa | 6 | 8 loa cao cấp | 8 loa cao cấp | 8 loa cao cấp |
8 loa cao cấpSạc không dây chuẩn Qi | ● | ● | ● | ● |
Điều khiển hành trình | ● | |||
Điều khiển hành trình thích ứng | ● | ● | ● | |
Smart key có chức năng khởi động từ xa | ● | ● | ● | ● |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Nâu |
Đèn viền nội thất | ● | ● | ● | |
An Toàn | ||||
Camera lùi | ● | |||
Camera 360⁰ | ● | ● | ● | |
Hệ thống cảm biến sau | ● | |||
Hệ thống cảm biến trước/sau | ● | ● | ● | |
Chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● | ● |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● | ● |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● | ● | ● |
Hỗ trợ đổ đèo ngang dốc (DBC) | ● | ● | ● | ● |
Cân bằng điện tử (ESC) | ● | ● | ● | ● |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | ● | ● | ● | ● |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | ● | ● | ● | ● |
Gương chống chói tự động ECM | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ (FCA) | ● | ● | ● | |
Phanh tay điện tử EPB và Auto hold | ● | ● | ● | ● |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | ● | ● | ● | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | ● | ● | ● | |
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | ● | ● | ● | |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |